Cách xoá mã lỗi máy lạnh Toshiba là điều mà nhiều người dùng quan tâm khi thiết bị gặp sự cố. Trong bài viết này, Sửa Chữa Điện Lạnh Limosa sẽ hướng dẫn bạn cách kiểm tra, xử lý và khắc phục mã lỗi một cách đơn giản và hiệu quả. Đọc ngay để biết cách khôi phục hoạt động cho máy lạnh của bạn.

PHỤ LỤC
1. Hướng dẫn cách xoá mã lỗi máy lạnh Toshiba
Khi máy lạnh Toshiba gặp sự cố, mã lỗi sẽ hiển thị để cảnh báo người dùng về vấn đề đang xảy ra. Tuy nhiên, sau khi đã kiểm tra và khắc phục sự cố, bạn cần xóa mã lỗi máy lạnh Toshiba để thiết bị hoạt động bình thường trở lại. Bạn có thể tiến hành thực hiện theo 1 trong 2 cách sau đây.

Xóa mã lỗi máy lạnh Toshiba bằng remote:
Đây là cách phổ biến và dễ thực hiện, giúp xóa mã lỗi điều hòa Toshiba nhanh chóng:
Bước 1: Dùng điều khiển từ xa tắt máy lạnh Toshiba.
Bước 2: Nhấn và giữ đồng thời hai nút Reset và Power trong khoảng 5 giây.

Bước 3: Thả tay và bật lại máy lạnh để kiểm tra xem lỗi đã được xóa chưa.
Nếu sau khi thực hiện cách reset máy lạnh Toshiba bằng remote mà lỗi vẫn còn, bạn có thể liên hệ với trung tâm sửa chữa uy tín để được hỗ trợ kịp thời.
Xóa mã lỗi khi không có remote:
Trong trường hợp mất remote hoặc remote bị hỏng, bạn có thể thử cách sau:
Bước 1: Tắt máy lạnh và ngắt nguồn điện hoàn toàn.
Bước 2: Nhấn nút Reset trên dàn lạnh.

Bước 3: Cắm lại nguồn điện và bật máy để kiểm tra kết quả.
Cách xóa mã lỗi máy lạnh Toshiba chỉ là giải pháp tạm thời. Để máy lạnh Toshiba được hoạt động hiệu quả và lâu bền bạn nên liên hệ với Sửa Chữa Điện Lạnh Limosa qua HOTLINE 0354 503 797 để được hỗ trợ khắc phục lỗi triệt để.
2. Nguyên nhân xuất hiện mã lỗi trên máy lạnh Toshiba
Máy lạnh Toshiba hiển thị mã lỗi khi phát hiện sự cố trong quá trình vận hành. Một số nguyên nhân phổ biến gồm:
- Cảm biến nhiệt độ bị lỗi.
- Quạt dàn nóng hoặc dàn lạnh gặp trục trặc.
- Hệ thống gas có vấn đề.
- Lỗi kết nối giữa dàn nóng và dàn lạnh.

Để có thể xóa được mã lỗi trên máy lạnh Toshiba, bạn cần kiểm tra mã lỗi trước khi tiến hành khắc phục sự cố.
3. Cách kiểm tra lỗi máy lạnh Toshiba – Hướng dẫn test lỗi nhanh chóng
Để xác định mã lỗi máy lạnh Toshiba, bạn có thể thực hiện kiểm tra nhanh bằng điều khiển từ xa theo các bước sau:
Bước 1: Hướng remote về phía máy lạnh Toshiba, nhấn giữ nút Check hoặc CHK cho đến khi màn hình hiển thị “00”.

Bước 2: Nhấn phím lên/xuống để duyệt qua danh sách mã lỗi điều hòa Toshiba trên màn hình điều khiển.
Bước 3: Quan sát hoạt động của máy:
- Nếu máy lạnh gặp sự cố, đèn báo sẽ nhấp nháy kèm theo tiếng “bíp” kéo dài từ 5-10 giây, hiển thị mã lỗi máy lạnh Toshiba Inverter tương ứng.
- Nếu không có lỗi, đèn Timer sẽ nhấp nháy và chỉ phát ra một tiếng “bíp” ngắn.
Kiểm tra lỗi giúp bạn xác định nhanh tình trạng thiết bị, từ đó áp dụng cách reset máy lạnh Toshiba phù hợp. Nếu máy tiếp tục báo lỗi như máy lạnh Toshiba báo lỗi 1F, bạn có thể thử sử dụng nút reset máy lạnh Toshiba hoặc thực hiện cách xóa mã lỗi máy lạnh Toshiba bằng cách reset remote máy lạnh Toshiba.
Trong trường hợp lỗi vẫn không được khắc phục, hãy tham khảo hướng dẫn reset máy lạnh Toshiba hoặc liên hệ với kỹ thuật viên để được hỗ trợ.
4. Các mã lỗi máy lạnh Toshiba và nguyên nhân
Khi máy lạnh Toshiba gặp sự cố, hệ thống sẽ hiển thị mã lỗi máy lạnh Toshiba để giúp người dùng nhận biết và khắc phục nhanh chóng. Dưới đây là danh sách các mã lỗi thường gặp của điều hòa Toshiba.
4.1. Mã lỗi thường gặp trên máy lạnh Toshiba Inverter
MÃ LỖI | MÔ TẢ |
000C | Lỗi cảm biến TA, mạch mở hoặc ngắt mạch. |
000D | Lỗi cảm biến TC, mạch mở hoặc ngắt mạch. |
0011 | Lỗi motor quạt. |
0012 | Lỗi PC board. |
0013 | Lỗi nhiệt độ TC. |
0021 | Lỗi hoạt động IOL. |
0104 | Lỗi cáp trong, lỗi liên kết từ dàn lạnh đến dàn nóng. |
0105 | Lỗi cáp trong, lỗi liên kết tín hiệu từ dàn lạnh đến dàn nóng. |
010C | Lỗi cảm biến TA, mạch mở hoặc ngắt mạch. |
010D | Lỗi cảm biến TC, mạch mở hoặc ngắt mạch.. |
0111 | Lỗi motor quạt dàn lạnh. |
0112 | Lỗi PC board dàn lạnh. |
0214 | Ngắt mạch bảo vệ hoặc dòng Inverter thấp. |
0216 | Lỗi vị trí máy nén khí. |
0217 | Phát hiện lỗi dòng của máy nén khí. |
0218 | Lỗi cảm biến TE, ngắt mạch hoặc mạch cảm biến TS hoặc TE mở. |
0219 | Lỗi cảm biến TD, ngắt mạch hoặc cảm biến TD mở. |
021A | Lỗi motor quạt dàn nóng. |
021B | Lỗi cảm biến TE. |
021C | Lỗi mạch drive máy nén khí. |
0307 | Lỗi công suất tức thời, lỗi liên kết từ dàn lạnh đến dàn nóng. |
0308 | Thay đổi nhiệt bộ trao đổi nhiệt dàn lạnh. |
0309 | Không thay đổi nhiệt độ ở dàn lạnh. |
031D | Lỗi máy nén khí, máy nén đang bị khoá rotor. |
031E | Nhiệt độ máy nén khí cao. |
031F | Dòng máy nén khí quá cao. |
04 | Tín hiệu tiếp nối không trở về từ dàn nóng, lỗi liên kết từ dàn nóng đến dàn lạnh. |
05 | Tín hiệu hoạt động không đi vào dàn nóng. |
07 | Tín hiệu hoạt động lỗi giữa chừng. |
08 | Van bốn chiều bị ngược, thay đổi nhiệt độ nghịch chiều. |
09 | Không thay đổi nhiệt độ ở dàn lạnh, máy nén không hoạt động. |
0B | Lỗi mực nước ở dàn lạnh. |
0C | Lỗi cảm biến nhiệt độ phòng, lỗi cảm biến TA, mạch mở hoặc ngắt mạch. |
0D | Lỗi cảm biến trao đổi nhiệt, lỗi cảm biến TC, mạch mở hoặc ngắt mạch. |
0E | Lỗi cảm biến gas. |
0F | Lỗi cảm biến làm mát trao đổi nhiệt phụ. |
11 | Lỗi quạt dàn lạnh. |
12 | Các lỗi bất thường khác của board dàn lạnh. |
13 | Thiếu gas. |
14 | Quá dòng mạch Inverter. |
16 | Bất thường hoặc bị ngắt mạch phát hiện vị trí ở cuộn dây máy nén. |
17 | Lỗi mạch phát hiện dòng điện. |
18 | Lỗi cảm biến nhiệt độ cục nóng, lỗi cảm biến TE, mạch mở hoặc ngắt mạch. |
19 | Lỗi cảm biến xả của dàn nóng, lỗi cảm biến TL hoặc TD, mạch mở hoặc ngắt mạch. |
20 | Áp suất thấp. |
21 | Áp suất cao. |
25 | Lỗi motor quạt thông gió. |
97 | Lỗi thông tin tín hiệu. |
98 | Trùng lặp địa chỉ. |
99 | Không có thông tin từ dàn lạnh. |
1A | Lỗi hệ thống dẫn động quạt của cục nóng. |
1B | Lỗi cảm biến nhiệt độ cục nóng. |
1C | Lỗi truyền động bộ nén cục nóng. |
1D | Sau khi khởi động bộ nén, lỗi báo thiết bị bảo vệ quá dòng hoạt động. |
1E | Lỗi nhiệt độ xã, nhiệt độ xả máy nén khí cao. |
1F | Bộ nén bị hỏng. |
B5 | Rò rỉ chất làm lạnh ở mức độ thấp. |
B6 | Rò rỉ chất làm lạnh ở mức độ cao. |
B7 | Lỗi 1 bộ phận trong nhóm thiết bị thụ động. |
EF | Lỗi quạt gầm phía trước. |
TEN | Lỗi nguồn điện quá áp. |
Các lỗi trên chủ yếu liên quan đến cảm biến, quạt và bo mạch. Bạn có thể biết được tình trạng này của máy lạnh bằng cách test lỗi máy lạnh Toshiba thông qua điều khiển từ xa hoặc kiểm tra thủ công.
4.2. Mã lỗi máy lạnh Toshiba nội địa
Máy lạnh Toshiba nội địa Nhật có hệ thống mã lỗi riêng, một số mã phổ biến gồm:
Mã lỗi | Ý nghĩa |
C05 | Gửi báo lỗi trong TCC-LINK thiết bị điều khiển trung tâm của máy lạnh |
C06 | Nhận lỗi trong TCC-LINK thiết bị điều khiển trung tâm của máy |
C12 | Đồng loạt báo động có mục đích chung trong giao diện điều khiển thiết bị. |
E01 | Lỗi truyền thông giữa bộ điều khiển từ xa trong nhà (phát hiện ở bên cạnh điều khiển từ xa) |
E02 | Gửi báo lỗi trong bộ điều khiển từ xa |
E03 | Lỗi truyền thông giữa bộ điều khiển từ xa trong nhà (phát hiện ở bên trong nhà) |
E04 | Lỗi mạch giữa bên trong nhà và ở ngoài trời (được phát hiện ở bên trong nhà) |
E06 | Giảm số của các đơn vị bên trong nhà |
E07 | Lỗi mạch giữa trong nhà và ở bên ngoài trời (được phát hiện ở bên ngoài trời) |
E08 | Địa chỉ nhà Nhân đôi |
E09 | Chủ Nhân đôi điều khiển từ xa |
E10 | Truyền thông giữa PCboard trong nhà |
E12 | Địa chỉ tự động báo lỗi |
E15 | Không có địa chỉ tự động bên trong nhà |
E16 | Công suất trên / No. của những đơn vị trong nhà kết nối |
E18 | Lỗi truyền thông giữa trong nhà và các đơn vị theo tiêu đề |
E19 | Đơn vị tiêu đề Outdoor lỗi lượng |
E20 | Dòng khác kết nối bên trong địa chỉ tự động |
E23 | Gửi báo lỗi trong giao tiếp giữa các đơn vị ở bên ngoài trời |
E25 | Người theo dõi Nhân đôi địa chỉ ở ngoài trời |
E26 | Giảm số của các đơn vị bên ngoài trời kết nối |
E28 | Follower lỗi đơn vị ngoài trời |
E31 | IPDU lỗi giao tiếp |
F01 | Nhà báo lỗi cảm biến TCJ |
F02 | TC2 Indoor lỗi cảm biến |
F03 | TC1 Indoor lỗi cảm biến |
F04 | TD1 Lỗi cảm biến |
F05 | TD2 Lỗi cảm biến |
F06 | TE1 Lỗi cảm biến |
F07 | TL Lỗi cảm biến |
F08 | Đến cảm biến lỗi |
F10 | Nhà báo lỗi cảm biến TA |
F12 | TS1 Lỗi cảm biến |
F13 | TH Lỗi cảm biến |
F15 | Tạm ngoài trời. cảm biến Lỡ (TE1, TL) |
F16 | Áp lực cảm biến ở bên ngoài trời Lỡ (Pd, Ps) |
F23 | Lỗi cảm biến Ps |
F24 | Lỗi cảm biến Pd |
F29 | Indoor lỗi khác |
F31 | Outdoor EEPROM lỗi |
H01 | Compressor phá vỡ |
H02 | Lỗi chuyển đổi Magnet / quá dòng hoạt động tiếp sức / Compressor (khóa) |
H03 | Phát hiện lỗi mạch |
H04 | Comp-1 trường hợp hoạt động nhiệt |
H06 | Áp thấp hoạt động bảo vệ |
H07 | Dầu thấp cấp bảo vệ |
H08 | Mức dầu temp. lỗi cảm biến |
H14 | Comp-2 trường hợp hoạt động nhiệt |
H16 | Phát hiện lỗi mạch / Magnet chuyển đổi mức độ lỗi rơle / quá dòng |
L03 | Đơn vị tiêu đề trùng lặp bên trong nhà |
L04 | Trùng lặp địa chỉ đường ngoài trời |
L05 | Đơn vị trùng lắp ở trong nhà với ưu tiên (hiển thị trong đơn vị trong nhà với ưu tiên) |
L06 | Đơn vị trùng lắp bên trong nhà với ưu tiên (hiển thị trong đơn vị khác ngoài đơn vị trong nhà với ưu tiên) |
L07 | Nhóm dòng trong đơn vị ở nhà riêng |
L08 | Indoor nhóm / Địa chỉ unset |
L09 | Suất Indoor unset |
L10 | Suất ngoài trời unset |
L20 | Trùng lặp địa chỉ tự động điều khiển trung tâm |
L28 | Số lượng tối đa của các đơn vị bên ngoài trời vượt quá |
L29 | Số lượng tối đa của các đơn vị ở ngoài trời vượt quá |
L30 | Interlock phụ trong đơn vị trong nhà |
L31 | Lỗi IC |
P01 | Fan Indoor lỗi động cơ |
P03 | Discharge temp. Lỗi TD1 |
P04 | Cao áp lỗi phát hiện chuyển đổi |
P05 | Dò Phase-lỗi thiếu tự / Phase |
P07 | Heat chìm lỗi quá nóng |
P10 | Indoor lỗi tràn bộ |
P12 | Fan Indoor lỗi động cơ |
P13 | Outdoor lỏng lỗi phát hiện trở lại |
P15 | Phát hiện rò rỉ khí |
P17 | Discharge temp. Lỗi TD2 |
P19 | 4-way lỗi van nghịch đảo |
P20 | Lỗi nghịch đảo cao áp |
P22 | Fan ngoài trời IPDU lỗi |
P26 | G-Tr ngắn mạch bảo vệ lỗi |
P29 | Lỗi Comp vị trí mạch phát hiện |
P31 | Lỗi đơn vị trong nhà (Nhóm lỗi người theo dõi) |
S00 | Intelligent máy chủ lỗi truyền thông |
S01 | Truyền thông giữa các đơn vị bên trong nhà và BMS |
S02 | TCS-NET relay Giao diện truyền thông |
S03 | Nhóm lỗi thiết bị trạm |
S04 | BMS-IFWH Truyền thông |
S05 | BMS-IOKIT Truyền thông |
S06 | Lỗi truyền thông tin (kiểm tra dây tín hiệu) |
S07 | Lỗi truyền thông tin (kiểm tra dây tín hiệu) |
S09 | Lỗi truyền thông tin (kiểm tra dây tín hiệu) |
V00 | Value – Không Đơn vị hiện tại, VCI Zero |
V80 | VCI Chờ đơn vị dữ liệu |
V81 | VCI Thăm dò ý kiến thất bại – không có phản hồi sau 8 lần thử lại |
V82 | VCI Thăm dò ý kiến thất bại – không có phản ứng trong thời gian chờ |
V83 | VCI Unit Comms lỗi được tạo ra bởi một giao diện A/C |
V84 | VCI Unit mất tích – lỗi được tạo ra bởi một giao diện A/C |
V85 | VCI Fault – mã zero nhận được lỗi |
V86 | VCI lỗi – không có giá trị điểm đặt thử lại |
V87 | Lỗi VCI – không có giá trị nhiệt độ |
V88 | VCI Fault lỗi – giá trị nhiệt độ rỗng |
V89 | Lỗi VCI – không xác định |
Nếu máy hiển thị mã lỗi máy lạnh Toshiba nội địa, bạn có thể thử cách reset máy lạnh Toshiba hoặc kiểm tra lại nguồn điện, hệ thống quạt và gas.
Trong trường hợp không thể tự xử lý được, hãy liên hệ với Trung tâm sửa chữa điện lạnh Limosa để được hỗ trợ sửa máy lạnh lỗi kịp thời.
Hy vọng bài viết này đã cung cấp cho bạn những thông tin hữu ích về cách xoá mã lỗi máy lạnh Toshiba tại nhà. Trong trường hợp không xử lý được lỗi hoặc muốn xử lý lỗi hoàn toàn hãy liên hệ với chúng tôi qua HOTLINE 0354 503 797. Đừng quên truy cập website Sửa Chữa Điện Lạnh Limosa thường xuyên để cập nhật thêm kiến thức về điện lạnh.
